Thông báo các khu vực có điều kiện thuận lợi để neo đậu tàu thuyền tránh trú bão năm 2015
I. Khu vực TP Hạ Long
1. Cảng tàu Tuần Châu: Diện tích mặt nước âu tàu: 65,96ha; toạ độ 20o55’66” vĩ độ Bắc, 106o43’86” kinh độ Đông; phía Nam Đông Nam đảo Tuần Châu; mực nước âu tàu trung bình: -0,6m, có khu vực sâu -16m; mực nước luồng lạch -3,0m.
2. Vụng 3 Hang: Diện tích: 0,03km2; toạ độ: 107o01’03”-20o54’03”; MNTB: 3.4m.
3. Cột 3: Diện tích: 1,2km2; toạ độ: 107o05’49”-20o56’39”; MNTB: 3.1m.
4. Cột 5: Diện tích: 0,98km2; toạ độ: 107o06’19”-20o56’11”; MNTB: 3.3m.
5. Khu vực Cảng Hải Quân (Cột 8): Diện tích: 0,25km2; toạ độ: 107o08’06”-20o56’37”; MNTB: 4.2m.
6. Vụng Bồ Nâu: Diện tích: 0,05km2; toạ độ: 107o05’10”- 20o51’03”; MNTB: 4.6m.
7. Sửng Sốt: Diện tích: 0,025km2; toạ độ: 107o05’19”-20o50’47”; MNTB: 3.9m.
8. Khu vực Tùng Sâu (Ngọc Trai): Diện tích: 0,048km2; toạ độ: 107o05’51”-20o50’28”; MNTB: 4.2m.
9. Cảng nhà máy đóng tàu Hạ Long: Diện tích: 0,045km2; toạ độ: 107o00’53”-20o59’29”; MNTB: 3.6m.
10. Khu vực Cảng than Việt Hưng: Diện tích: 0,04km2; toạ độ: 107o02’17”-20o59’46”; MNTB: 3.5m.
.
.
II. Khu vực TP Móng Cái
1. Bến cảng Dân Tiến: Diện tích: 0,014km2; toạ độ: 107o49’59”-21o31’10”; MNTB: 3.3m.
2. Bến nhánh sông Cầu Máng, xã Hải Xuân: Diện tích: 0,15km2; toạ độ: 107o57’49”-21o30’20”; MNTB: 2.3m.
3. Vụng Cái Vĩnh: Diện tích: 0,1km2; toạ độ: 107o54’00”-21o22’54”; MNTB: 2.3m.
4. Vụng cảng Vạn Gia đảo Vĩnh Thực: Diện tích: 0,02km2; toạ độ: 107o54’00”-21o22’54”; MNTB: 2.6m.
III. Khu vực huyện Hải Hà
1. Sông Hà Cối: Diện tích: 0,105km2; toạ độ: 107o45’46”- 21o26’54”; MNTB: 2.4m.
2. Vụng Cái Chiên: Diện tích: 0,02km2; toạ độ: 107o43’00”-21o18’50”; MNTB: 2.8m.
IV. Khu vực huyện Đầm Hà
1. Bến Đầm Buôn: Diện tích: 0,091km2; toạ độ: 107o36’51”-21o19’42”; MNTB: 3.1m.
2. Khu vực Xã Đại Bình: Diện tích: 0,045km2; toạ độ: 107o33’39”- 21o19’43”; MNTB: 2.2m.
3. Khu vực Xóm Giáo: Diện tích: 0,132km2; toạ độ: 107o35’56”- 21o19’02”; MNTB: 2.4m.
4. Bến Phúc Tiến: Diện tích: 0,08km2; toạ độ: 107o34’13”- 21o18’59”; MNTB: 2.4m.
V. Khu vực huyện Tiên Yên
1. Cảng Vạn Hoa: Diện tích: 0,06km2; toạ độ: 107o35’42”-21o17’21”; MNTB: 2.4m.
2. Mũi Chùa: Diện tích: 0,0154km2; toạ độ: 107o27’04”-21o17’05”; MNTB: 4.2m.
3. Cái Mắt: Diện tích: 0,1125km2; toạ độ: 107o26’39”-21o17’10”; MNTB: 2.6m.
4. Bến Châu: Diện tích: 0,0126km2; toạ độ: 107o23’59”-21o9’49”; MNTB: 2.8m.
5. Bến Nu Hàn: Diện tích: 0,048km2; toạ độ: 107o25’08”-21o19’10”; MNTB: 2.3m.
VI. Khu vực TX Quảng Yên
1. Bến Nam Hoà: Diện tích: 0,009km2; toạ độ: 106o47’55”-20o56’07”; MNTB: 2.7m.
2. Bến Cống Vông: Diện tích: 0,04km2; toạ độ: 106o48’24”- 20o55’47”; MNTB: 2.4m.
3. Bến Cống Mương: Diện tích: 0,06km2; toạ độ: 106o49’50”-20o54’45”; MNTB: 3.5m.
4. Bến Hà An: Diện tích: 0,23km2; toạ độ: 106o50’41”-20o54’27”; MNTB: 3.8m.
5. Bến Nhà máy sứ Quảng Yên: Diện tích: 0,2km2; toạ độ: 106o49’20”-20o56’05”; MNTB: 2.1m.
6. Bến Giang: Diện tích: 0,28km2; toạ độ: 106o52’56”-20o55’53”; MNTB: 3m.
VII. Khu vực TP Uông Bí
1. Bến Cảng Điền Công: Diện tích: 0,4km2; toạ độ: 106o45’38”-20o59’37”; MNTB: 2.2m.
2. Khu vực Đồng Mương: Diện tích: 0,014km2; toạ độ: 106o47’35”-21o01’24”; MNTB: 2.3m.
3. Bến Sông Uông: Diện tích: 0,006km2; toạ độ: 106o47’02”-21o01’50”; MNTB: 1.5m.
4. Khu vực cảng Nhà máy xi măng Lam Thạch: Diện tích: 0,16km2; toạ độ: 106o41’48”-21o01’08”; MNTB: 3.3m.
5. Cống Núi Rùa: Diện tích: 0,022km2; toạ độ: 106o43’57”-21o00’18”; MNTB: 1.4m.
6. Cống 5 cửa: Diện tích: 0,005km2; toạ độ: 106o40’48”- 21o00’36”; MNTB: 4.1m.
VIII. Khu vực thị xã Đông Triều
1. Bến Đạm: Diện tích: 0,0062km2; toạ độ: 106o29’21”-21o05’28”; MNTB: 2.5m.
2. Bến Cầm: Diện tích: 0,012km2; toạ độ: 106o31’28”-21o04’18”; MNTB: 2.6m.
IX. Khu vực huyện Vân Đồn - Cô Tô
1. Khu vực Xà Kẹp: Diện tích: 0,05km2; toạ độ: 107o01’03”-21o05’30”; MNTB: 3.3m.
2. Vụng Hồng Vân: Diện tích: 0,4km2; toạ độ: 107o46’35”-20o59’58”; MNTB: 2.8m.
3. Bến Quan Lạn: Diện tích: 0,15km2; toạ độ: 107o29’30”-21o04’45”; MNTB: 4.1m.
4. Khu vực bến Thắng Lợi: Diện tích: 0,6km2; toạ độ: 107o18’37”-20o53’32”; MNTB: 3.9m.
5. Phía đông cảng Cái Rồng: Diện tích: 0,35km2; toạ độ: 107o25’10”-21o03’50”; MNTB: 4.3m.
6. Cống Yên: Diện tích: 0,36km2; toạ độ: 107o20’14”-20o51’29”; MNTB: 5.8m.
7. Khu vực bến Chiến Thắng: Diện tích: 0.12km2; toạ độ: 107o20’19”-20o51’29”; MNTB: 4.2m.
8. Khu vực bến Nam Hải: Diện tích: 0,52km2; toạ độ: 107o45’13”-21o00’43”; MNTB: 3.3m.
9. Khu đầm Cóc (xã Đoàn Kết): Diện tích: 0,1km2; toạ độ: 21o003’38B-107o023’20Đ; MNTB: 1,4m; hướng vào luồng: Đông Nam.
10. Khu Ổ Lợn (xã Minh Châu): Diện tích: 1km2; toạ độ: 20o059’13B-107o034’15Đ; MNTB: 2,9m; hướng vào luồng: Tây Nam.
11. Khu Cống Đình (xã Minh Châu): Diện tích: 0,1km2; toạ độ: 20o056’11B-107o032’49Đ; MNTB: 1,0m; hướng vào luồng: Tây Nam.
12. Khu Vụng Sâu (xã Quan Lạn): Diện tích: 0,4km2; toạ độ: 20o053’21B-107o030’00Đ; MNTB: 1,4m; hướng vào luồng: Tây Bắc.
13. Khu đầm Tàu (xã Ngọc Vừng): Diện tích: 0,02km2; toạ độ: 20o049’06B-107o020’54Đ; MNTB: 1,3m; hướng vào luồng: Đông Bắc.
14. Khu Cái Tặc (xã Ngọc Vừng): Diện tích: 0,01km2; toạ độ: 20o048’31B-107o022’11Đ; MNTB: 1,0m; hướng vào luồng: Tây Nam.
15. Khu Áng Giã (xã Thắng Lợi): Diện tích: 0,35km2; toạ độ: 20o054’17B-107o018’37Đ; MNTB: 3,3m; hướng vào luồng: Tây Bắc.
16. Vụng Tùng Con (xã Thắng Lợi): Diện tích: 1,0km2; toạ độ: 20o053’11B-107o020’56Đ; MNTB: 2,1m; hướng vào luồng: Tây Bắc.
17. Lạch Cống Đông (xã Thắng Lợi): Diện tích: 0,3km2; toạ độ: 20o053’22B-107o018’75Đ; MNTB: 4,0m; hướng vào luồng: Tây Bắc.
18. Cống Lão Vọng (xã Hạ Long): Diện tích: 0,18km2; toạ độ: 20o004’15B-107o031’76Đ; MNTB: 2,3m; hướng vào luồng: Tây Bắc.
X. Khu vực TP Cẩm Phả
1. Bến Cẩm Y: Diện tích: 0,36km2; toạ độ: 107o21’58”-21o04’29”; MNTB: 3.2m.
2. Mông Dương: Diện tích: 0,48km2; toạ độ: 107o22’09”-21o03’43”; MNTB: 4.6m.
3. Khu vực cảng Khe Dây: Diện tích: 0,88km2; toạ độ: 107o22’07”-21o02’46”; MNTB: 5.4m.
4. Vũng Hoa: Diện tích: 0,9km2; toạ độ: 107o22’09”-21o03’37”; MNTB: 5.7m.
5. Khu vực bến cá Cửa Ông: Diện tích: 0,6km2; toạ độ: 107o22’59”-21o02’40”; MNTB: 3.4m.
6. Khu vực Vũng Đục: Diện tích: 1,6km2; toạ độ: 107o17’49”- 20o59’22”; MNTB: 3.7m.
7. Khu vực Vũng Bầu: Diện tích: 0,06km2; toạ độ: 107o13’20”-20o58’44”; MNTB: 4.4m.
Sở GT-VT Quảng Ninh